Đại học Thương mại xét kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024

Cập nhật lúc: 09:34 28-02-2024 Mục tin: Phương án tuyển sinh Đánh giá tư duy


Thông tin tuyển sinh năm 2024 trường Đại học Thương mại đã được công bố, theo đó trường xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy đại học Bách khoa Hà Nội (1 trong 5 phương thức)

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 402b

Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGTD*30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Lưu ý:

- Thí sinhxét tuyển theo kết quả thi ĐGTD phải tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường theo quy định.

- Ngành Ngôn ngữ Anh không xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD.

Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 đối với từng ngành (chương trình đào tạo) Đại học Thương mại:

STT

Trình độ đào tạo

Mã xét tuyển

Tên ngành (Chuyên ngành/Chương trình đào tạo)

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Tổng chỉ tiêu

Theo KQ thi TN THPT (40%)

Theo phương thức khác (60%)

1

Đại học

TM01

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

A00, A01, D01, D07

300

120

180

2

Đại học

TM02

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

3

Đại học

TM03

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

A00, A01, D01, D07

90

36

54

4

Đại học

TM04

Marketing (Marketing thương mại)

A00, A01, D01, D07

200

84

126

5

Đại học

TM05

Marketing (Quản trị thương hiệu)

A00, A01, D01, D07

170

68

102

6

Đại học

TM06

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

A00, A01, D01, D07

180

72

108

7

Đại học

TM07

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

8

Đại học

TM08

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

9

Đại học

TM09

Kế toán (Kế toán công)

A00, A01, D01, D07

80

32

48

10

Đại học

TM10

Kiểm toán (Kiểm toán)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

11

Đại học

TM11

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

12

Đại học

TM12

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

A00, A01, D01, D07

130

52

78

13

Đại học

TM13

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

A00, A01, D01, D07

250

100

150

14

Đại học

TM14

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

15

Đại học

TM15

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

16

Đại học

TM16

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

A00, A01, D01, D07

80

32

48

17

Đại học

TM17

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

A00, A01, D01, D07

220

88

132

18

Đại học

TM18

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

A01, D01, D07

250

100

150

19

Đại học

TM19

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

A00, A01, D01, D07

120

48

72

20

Đại học

TM20

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

A00, A01, D01, D03

65

26

39

21

Đại học

TM21

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

A00, A01, D01, D04

180

72

108

22

Đại học

TM22

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

23

Đại học

TM23

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

A00, A01, D01, D07

200

80

120

24

Đại học

TM24

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

A00, A01, D01, D07

60

24

36

25

Đại học

TM25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

A00, A01, D01, D07

55

22

33

26

Đại học

TM26

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

27

Đại học

TM27

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

28

Đại học

TM28

Marketing (Marketing số)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

29

Đại học

TM29

Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)

A00, A01, D01, D07

70

28

42

30

Đại học

TM30

Thương mại điện tử (Kinh doanh số)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

31

Đại học

TM31

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

A00, A01, D01, D07

110

44

66

32

Đại học

TM32

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

A00, A01, D01, D07

110

44

66

33

Đại học

TM33

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

34

Đại học

TM34

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

80

32

48

35

Đại học

TM35

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

36

Đại học

TM36

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

37

Đại học

TM37

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

38

Đại học

TM38

Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

Tổng

 

4950

1980

2970

Danhgiatuduy.info

DÀNH CHO 2K7 – LỘ TRÌNH ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!

Bạn đang không biết bài thi ĐGNL theo chương trình GDPT mới sẽ như thế nào?

Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?

Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?

Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:

  • Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
  • Tổng ôn toàn diện, trang bị phương pháp làm bài hiệu quả
  • Bộ 20+ đề thi thử chuẩn cấu trúc theo chương trình GDPT mới

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Trang thông tin mới nhất năm 2024 về kì thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGTD là gì, Đề thi đánh giá tư duy cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...