Phương án tuyển sinh đánh giá tư duy Đại học Xây dựng Hà Nội 2024

Cập nhật lúc: 09:10 05-03-2024 Mục tin: Phương án tuyển sinh Đánh giá tư duy


Trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét tuyển kết quả thi Đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức ở các ngành/chuyên ngành trừ nhóm ngành Kiến trúc và quy hoạch.

I. Phương thức tuyển sinh

1. Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

2. Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

3. Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi Đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức: Xét tuyển ở các ngành/chuyên ngành trừ nhóm ngành Kiến trúc và quy hoạch.

4. Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp 

5. Phương thức 5: Tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển

II. Tổ chức tuyển sinh

1. Ngành, chuyên ngành, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh:

STT

Ngành/ Chuyên ngành

Mã tuyển sinh

Tổ hợp xét tuyển

Tổng chỉ tiêu
 (dự kiến)

1

Kiến trúc

7580101

V00, V02, V10

300

2

Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ 

7580101_02

V00, V02

50

3

Kiến trúc cảnh quan 

7580102

V00, V02, V06

50

4

Kiến trúc nội thất 

7580103

V00, V02

100

5

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

V00, V01, V02

50

6

Kỹ thuật xây dựng 

7580201

A00, A01, D01, D07

200

7

Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

7580201_01

A00, A01, D07, D24, D29

550

8

Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình 

7580201_02

A00, A01, D07

90

9

Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng

7580201_03

A00, A01, D01, D07

150

10

Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật Công trình thủy 

7580201_04

A00, A01, D01, D07

50

11

Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật Công trình biển

7580201_05

A00, A01, D01, D07

50

12

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường

7580205_01

A00, A01, D01, D07

100

13

Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước

7580213_01

A00, A01, B00, D07

50

14

  Kỹ thuật Môi trường 

7520320

A00, A01, B00, D07

40

15

  Kỹ thuật vật liệu 

7520309

A00, A01, B00, D07

40

16

  Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

7510105

A00, A01, B00, D07

40

17

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

300

18

Khoa học Máy tính 

7480101

A00, A01, D01, D07

130

19

Kỹ thuật cơ khí  

7520103

A00, A01, D07

100

20

Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng

7520103_01

A00, A01, D07

40

21

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện 

7520103_03

A00, A01, D07

80

22

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô 

7520103_04

A00, A01, D07

100

23

Kỹ thuật điện

7520201

A00, A01, D07

50

24

Kinh tế xây dựng

7580301

A00, A01, D01, D07

450

25

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị

7580302_01

A00, A01, D01, D07

100

26

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản

7580302_02

A00, A01, D01, D07

100

27

Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị

7580302_03

A00, A01, D01, D07

100

28

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, D07

150

29

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt – Pháp PFIEV)

7580201_CLC

A00, A01, D01, D07, D24, D29

100

30

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo tạo liên kết với Đại học Mississippi -  Hoa Kỳ)

7580201_QT

A00, A01, D01, D07

20

31

Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi -  Hoa Kỳ)

7480101_QT

A00, A01, D01, D07

20

32

Các ngành/chuyên ngành dự kiến mở mới năm 2024

 

 

250

Tổng 

 

 

4000

2. Nguyên tắc xét tuyển và công thức tính điểm xét tuyển:

2.1. Nguyên tắc xét tuyển: 

- Thí sinh được đăng ký xét tuyển không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Trong trường hợp nhiều nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển và gọi nhập học theo nguyện vọng cao nhất;

- Không sử dụng tiêu chí phụ trong xét tuyển;

- Thí sinh được xét tuyển bình đẳng vào một ngành/chuyên ngành theo kết quả xét tuyển, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển và thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký;

- Chỉ tiêu xét tuyển theo từng phương thức có thể thay đổi căn cứ vào số lượng thí sinh đăng ký và kết quả thi của thí sinh;

2.2. Công thức tính điểm và điều kiện xét tuyển:  Phương thức 3 xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy

Tổng điểm 03 bài thi: Tư duy Toán học, Tư duy Đọc hiểu, Tư duy Khoa học/Giải quyết vấn đề. Công thức tính và thang điểm sẽ được thông báo sau.

3. Đăng ký xét tuyển:

Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 do ĐHBKHN chủ trì tổ chức: Thí sinh đăng ký dự thi trực tuyến theo thông báo của ĐHBKHN và đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT (hoặc Cổng dịch vụ Công quốc gia).

Danhgiatuduy.info

DÀNH CHO 2K7 – ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!

Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?

Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?

Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?

Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:

  • Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
  • Trang bị phương pháp làm bài suy luận khoa học
  • Bộ 15+ đề thi thử chuẩn cấu trúc mới bài thi ĐGNL

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Trang thông tin mới nhất năm 2024 về kì thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGTD là gì, Đề thi đánh giá tư duy cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...