Cập nhật lúc: 16:36 29-12-2022 Mục tin: Tìm hiểu kì thi đánh giá tư duy
Xem thêm: Tìm hiểu kỳ thi đánh giá tư duy
Năm 2022 là năm thứ 3 trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức thi Đánh giá tư duy, và dùng điểm thi ĐGTD để xét tuyển. Kỳ thi ngày càng được mở rộng về quy mô, phạm vi và số lượng trường đại học sử dụng kết quả thi làm phương thức tuyển sinh.
Các em tham khảo điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội xét theo điểm thi Đánh giá tư duy tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển dưới đây. Điểm chuẩn được tổng hợp từ các năm 2022, 2020 (năm 2021 trường hoãn thi).
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn năm 2022 |
Điểm chuẩn năm 2020 |
Kỹ thuật Sinh học |
BF1x |
K00; K01 |
14.5 |
20.53 |
Kỹ thuật Thực phẩm |
BF2x |
K00; K01 |
15.6 |
21.07 |
Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) |
BF-E12x |
K00; K01; K02 |
15.6 |
19.04 |
Kỹ thuật Hoá học |
CH1x |
K00; K01 |
14.05 |
19 |
Hoá học |
CH2x |
K00; K01 |
14.05 |
19 |
Kỹ thuật in |
CH3x |
K00; K01 |
14.05 |
19 |
Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) |
CH-E11x |
K00; K01; K02 |
15.35 |
20.5 |
Công nghệ giáo dục |
ED2x |
K00; K01 |
14.5 |
19 |
Kỹ thuật Điện |
EE1x |
K00; K01 |
14.4 |
22.5 |
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá |
EE2x |
K00; K01 |
17.43 |
24.41 |
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo |
EE-E18x |
K00; K01; K02 |
14.4 |
/ |
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá |
EE-E8x |
K00; K01; K02 |
17.04 |
23.43 |
Tin học công nghiệp và Tự động hóa |
EE-EPx |
K00; K01 |
14 |
20.36 |
Kinh tế công nghiệp |
EM1x |
K00; K01; K02 |
14.88 |
20.54 |
Quản lý công nghiệp |
EM2x |
K00; K01; K02 |
17.67 |
19.13 |
Quản trị kinh doanh |
EM3x |
K00; K01; K02 |
15.1 |
20.1 |
Kế toán |
EM4x |
K00; K01; K02 |
15.23 |
19.29 |
Tài chính - Ngân hàng |
EM5x |
K00; K01; K02 |
14.28 |
19 |
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) |
EM-E13x |
K00; K01; K02 |
15.16 |
19.09 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
EM-E14x |
K00; K01; K02 |
15.03 |
21.19 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
ET1x |
K00; K01 |
14.05 |
23 |
Kỹ thuật Y sinh (mới) |
ET2x |
K00; K01 |
14.5 |
/ |
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện |
ET-E16x |
K00; K01; K02 |
17.73 |
/ |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) |
ET-E4x |
K00; K01; K02 |
16.92 |
22.5 |
Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) |
ET-E5x |
K00; K01; K02 |
15.25 |
21.1 |
Hệ thống nhúng thông minh và IoT |
ET-E9x |
K00; K01 |
14.78 |
23.3 |
Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
ET-LUHx |
K00; K01; K02 |
14.5 |
/ |
Kỹ thuật Môi trường |
EV1x |
K00; K01 |
14.05 |
/ |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
EV2x |
K00; K01 |
14 |
/ |
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ |
FL1x |
K02 |
16.28 |
/ |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế |
FL2x |
K02 |
16.28 |
/ |
Kỹ thuật Nhiệt |
HE1x |
K00; K01 |
14.39 |
/ |
CNTT: Khoa học Máy tính |
IT1x |
K00; K01 |
22.25 |
/ |
CNTT: Kỹ thuật Máy tính |
IT2x |
K00; K01 |
21.19 |
/ |
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
IT-E10x |
K00; K01; K02 |
22.68 |
/ |
An toàn không gian số - Cyber security |
IT-E15x |
K00; K01; K02 |
20.58 |
/ |
Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) |
IT-E6x |
K00; K01 |
18.39 |
/ |
Công nghệ thông tin (Global ICT) |
IT-E7x |
K00; K01; K02 |
21.96 |
/ |
Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) |
IT-Epx |
K00; K01 |
16.26 |
/ |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
ME1x |
K00; K01 |
14.18 |
/ |
Kỹ thuật Cơ khí |
ME2x |
K00; K01 |
14.18 |
20.8 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) |
ME-E1x |
K00; K01; K02 |
14.18 |
22.6 |
Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) |
ME-GUx |
K00; K01; K02 |
14 |
19 |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
ME-LUHx |
K00; K01; K02 |
14.18 |
21.6 |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) |
ME-NUTx |
K00; K01 |
14.18 |
20.5 |
Toán - Tin |
MI1x |
K00; K01 |
14.43 |
23.9 |
Hệ thống thông tin quản lý |
MI2x |
K00; K01 |
14.44 |
22.15 |
Kỹ thuật Vật liệu |
MS1x |
K00; K01 |
14.25 |
19.27 |
KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) |
MS-E3x |
K00; K01; K02 |
14.25 |
19.56 |
Vật lý kỹ thuật |
PH1x |
K00; K01 |
14.5 |
21.5 |
Kỹ thuật hạt nhân |
PH2x |
K00; K01 |
14 |
20 |
Vật lý y khoa |
PH3x |
K00; K01 |
14 |
/ |
Kỹ thuật Ô tô |
TE1x |
K00; K01 |
14.04 |
23.4 |
Kỹ thuật Cơ khí động lực |
TE2x |
K00; K01 |
14.04 |
21.06 |
Kỹ thuật Hàng không |
TE3x |
K00; K01 |
14.04 |
22.5 |
Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) |
TE-E2x |
K00; K01; K02 |
14.04 |
22.5 |
Cơ khí hàng không |
TE-EPx |
K00; K01 |
14 |
19 |
Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
TROY-BAx |
K00; K01; K02 |
14 |
19 |
Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
TROY-ITx |
K00; K01; K02 |
14.02 |
19 |
Kỹ thuật Dệt - May |
TX1x |
K00; K01 |
14.2 |
19.16 |
Vungoi.vn - Luyện thi Đánh giá năng lực |
Ghi chú:
- Năm 2021, Đại học Bách khoa Hà Nội không tổ chức thi Đánh giá tư duy do ảnh hưởng của dịch Covid-19
- Năm 2020, Trường ĐHBK Hà Nội sử dụng phương thức xét tuyển kết hợp dựa trên kết quả Bài kiểm tra tư duy (do Trường tự tổ chức) và một số môn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo các tổ hợp xét tuyển A19 và A20. Các tổ hợp xét tuyển này cụ thể như sau:
+ Tổ hợp A19: Toán, Lý (từ kỳ thi tốt nghiệp THPT) và Bài kiểm tra tư duy
+ Tổ hợp A20: Toán, Hóa (từ kỳ thi tốt nghiệp THPT) và Bài kiểm tra tư duy
Trong đó, Bài kiểm tra tư duy là môn chính, nhân hệ số 2
Nguồn: Vừng ơi - Vungoi.vn/Tổng hợp: Danhgiatuduy.info
Bạn đang không biết bài thi ĐGNL theo chương trình GDPT mới sẽ như thế nào?
Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Các bài khác cùng chuyên mục
Trang thông tin mới nhất năm 2024 về kì thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội giúp trả lời rõ ràng tất cả câu hỏi như: Thi ĐGTD là gì, Đề thi đánh giá tư duy cấu trúc thế nào, gồm bao nhiêu phần, thời gian thi, thời gian mỗi phần, mỗi câu bao nhiêu điểm, lịch thi khi nào, thi ở đâu...